Ngân hàng Nam Á ngày hôm nay đang có lãi suất là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Hỏi:
Tôi muốn hỏi về lãi suất ngân hàng Nam Á vào ngày hôm nay đang là bao nhiêu?
Ngô Minh Anh - Hà Nội
Giải đáp:
Qua khảo sát mới nhất, Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) điều chỉnh giảm lãi suất tiết kiệm đối với các phương thức lĩnh lãi so với tháng trước đó.
Theo đó, khách hàng lựa chọn gửi tiền với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ sẽ nhận biểu lãi suất 3,6 - 5,9%/năm, được áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
KỲ HẠN | LÃI CUỐI KỲ | LÃI HÀNG THÁNG | LÃI ĐẦU KỲ | LÃI HÀNG QUÝ | LÃI 06 THÁNG/LẦN |
KKH | 0.5 | - | - | - | - |
1 tuần, Từ 07 - 13 ngày |
0.5 | - | - | - | - |
2 tuần, Từ 14 - 20 ngày |
0.5 | - | - | - | - |
3 tuần, Từ 21 - 29 ngày |
0.5 | - | - | - | - |
1 tháng, Từ 30 - 59 ngày |
3.6 | - | 3.58 | - | - |
2 tháng, Từ 60 - 89 ngày |
3.6 | 3.59 | 3.57 | - | - |
3 tháng, Từ 90 - 119 ngày |
4 | 3.98 | 3.96 | - | - |
4 tháng, Từ 120 - 149 ngày |
4.5 | 4.47 | 4.43 | - | - |
5 tháng, Từ 150 - 179 ngày |
4.5 | 4.46 | 4.41 | - | - |
6 tháng, Từ 180 - 209 ngày |
4.7 | 4.65 | 4.59 | 4.67 | - |
7 tháng, Từ 210 - 239 ngày |
4.7 | 4.64 | 4.57 | - | - |
8 tháng, Từ 240 - 269 ngày |
4.7 | 4.63 | 4.55 | - | - |
9 tháng, Từ 270 - 299 ngày |
5 | 4.91 | 4.81 | 4.93 | - |
10 tháng, Từ 300 - 329 ngày |
5 | 4.9 | 4.8 | - | - |
11 tháng, Từ 330 - 364 ngày |
5 | 4.89 | 4.78 | - | - |
12 tháng, 365 ngày (**) |
- | 5.36 | 5.21 | 5.39 | 5.42 |
13 tháng (**) | - | 5.35 | 5.19 | - | - |
14 tháng | 5.5 | 5.34 | 5.16 | - | - |
15 tháng | 5.5 | 5.33 | 5.14 | 5.35 | - |
16 tháng | 5.5 | 5.31 | 5.12 | - | - |
17 tháng | 5.5 | 5.3 | 5.1 | - | - |
18 tháng | 5.9 | 5.66 | 5.42 | 5.69 | 5.73 |
19 tháng | 5.9 | 5.65 | 5.39 | - | - |
20 tháng | 5.9 | 5.64 | 5.37 | - | - |
21 tháng | 5.9 | 5.62 | 5.34 | 5.65 | - |
22 tháng | 5.9 | 5.61 | 5.32 | - | - |
23 tháng | 5.9 | 5.6 | 5.3 | - | - |
24 tháng (***) | - | 5.59 | 5.27 | 5.61 | 5.65 |
25 tháng | 5.9 | 5.57 | 5.25 | - | - |
26 tháng | 5.9 | 5.56 | 5.23 | - | - |
27 tháng | 5.9 | 5.55 | 5.2 | 5.57 | - |
28 tháng | 5.9 | 5.54 | 5.18 | - | - |
29 tháng | 5.9 | 5.52 | 5.16 | - | - |
30 tháng | 5.9 | 5.51 | 5.14 | 5.54 | 5.57 |
31 tháng | 5.9 | 5.5 | 5.11 | - | - |
32 tháng | 5.9 | 5.49 | 5.09 | - | - |
33 tháng | 5.9 | 5.48 | 5.07 | 5.5 | |
34 tháng | 5.9 | 5.46 | 5.05 | - | - |
35 tháng | 5.9 | 5.45 | 5.03 | - | - |
36 tháng(****) | - | 5.44 | 5.01 | 5.46 | 5.5 |
Ghi chú:
(*) Lãi suất áp dụng cho các kỳ hạn và phương thức trả lãi theo quy định cụ thể từng sản phẩm.
(**) Khách hàng gửi kỳ hạn 365 ngày, 12 tháng, 13 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 14 tháng lãi cuối kỳ.
(***) Khách hàng gửi kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ, số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 23 tháng lãi cuối kỳ.
Lãi suất huy động tiết kiệm thông thường kỳ hạn 13 tháng lãi cuối kỳ và kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ được dùng làm cơ sở để xác định lãi suất vay cho kỳ điều chỉnh lãi suất của Ngân hàng Nam Á (được quy định trong các Giấy nhận nợ của các khoản vay trước ngày 02/11/2020) được áp dụng như sau: Tùy thuộc vào thời gian vay của từng khoản vay đã được ký kết trên Giấy nhận nợ để áp dụng mức lãi suất cơ sở do Ngân hàng Nam Á ban hành trong từng thời kỳ.
(****) Khách hàng gửi kỳ hạn 36 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 35 tháng lãi cuối kỳ. Đối với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên áp dụng lãi suất 6.80%/năm và được phê duyệt của Tổng Giám đốc.
KỲ HẠN (THÁNG) |
LÃI CUỐI KỲ |
---|---|
01 tuần |
0.50 |
02 tuần |
0.50 |
03 tuần |
0.50 |
01 tháng |
3.60 |
02 tháng |
3.60 |
03 tháng |
4.20 |
04 tháng |
4.50 |
05 tháng |
4.50 |
06 tháng |
4.90 |
07 tháng |
4.90 |
08 tháng |
4.90 |
09 tháng |
5.20 |
10 tháng |
5.20 |
11 tháng |
5.20 |
12 tháng |
5.70 |
13 tháng | 5.70 |
14 tháng |
5.70 |
15 tháng |
5.70 |
16 tháng |
5.70 |
17 tháng |
5.70 |
18 tháng |
6.10 |
24 tháng |
6.10 |
36 tháng |
6.10 |
Lãi suất trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm.